Danh mục sách
TIN NÓNG
LIÊN KẾT WEBSITE
video clip
Văn hóa - Xã hội

Tác giả: Huỳnh Công Tín
Khổ sách: 14,5x20,5
Số trang: 432
Năm xuất bản: 2018
Thể loại: Văn hóa - Xã hội
Nhà xuất bản: Văn hóa - Văn nghệ
Mã sách NXB: 882018
ISBN: 978-604-68-4313-9
THÊM VÀO GIỎ
VỀ TRANG TRƯỚC
Chuyện địa danh và chữ nghĩa Nam bộ
-- Tái bản lần thứ nhất, có bổ sung hơn 100 trang --
Tác giả: Huỳnh Công Tín
Ấn phẩm Chuyện địa danh và chữ nghĩa Nam bộđược in đợt này gồm hai phần: Phần Chuyện địa danh mới được in; phần Chuyện chữ nghĩa đã được Nhà xuất bản Văn hóa - Văn
nghệ Thành phố Hồ Chí Minh phát hành vào quý III/ 2014, nay được in lại với Chuyện địa danh nên có sửa chữa và bổ sung thêm một số mục từ. Tất cả những mục từ của hai phần được viết trong khuôn khổ lượng từ được ấn định khoảng 400 chữ dưới dạng một câu hỏi và một phần trả lời, được đăng định kỳ hằng tuần ở một số báo tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long. Các mục từ này có thể gặp trong Từ điển Từ ngữ Nam bộ đã được xuất bản bởi Nhà xuất bản Khoa học xã hội (2007) và Nhà xuất bản Chính trị quốc gia - Sự thật (2009) (lần in sau có sửa chữa, bổ sung mục từ với dung lượng thêm khoảng 100 trang). Tuy vậy, các mục từ trong Từ điển thường được chú ý giải thích ngắn ngọn, vừa đủ những thông tin cơ bản để hiểu mục từ, mà không mở rộng nội dung thông tin như ở các mục chuyện trong tập sách này.
Về phần Chuyện chữ nghĩa, các mục từ được chọn thường ít được sử dụng trong giao tiếp hiện nay, như: “ăn đầu thảo, ăn công ký, ăn ngan, ăn ong, dặm hú, đường thét, giầm đốc, quá mùa hò, thằng xà bát…”; hoặc nghĩa của các mục từ gắn liền với những sự kiện, con người trong lịch sử mà muốn hiểu chúng phải có sự dẫn giải thêm, như: “Bạch công tử, Hắc công tử, bá hộ, thiên hộ, dân ngũ Quảng, dân hai huyện, giấy bộ lư, lưu linh miễn tử, xổ nho, xài giấy năm trăm…”; hay những từ ngữ có những nét nghĩa cổ và nét nghĩa địa phương có thể tạo nên sự hiểu nhầm, ngộ nhận, như: “ngựa trớ đường, thị thiềng, thị quá, ghe đục, loạn cào cào, phân đồng, phần thủ, phần do…”. Tất cả không thể đủ như một quyển từ điển, nhưng với phần Chuyện chữ nghĩa được giới thiệu ở đây giúp người đọc hình dung được một số nét đặc thù về tự nhiên, xã hội, con người vùng đồng bằng Nam bộ. Từ phương diện tự nhiên, đây là vùng đồng bằng ruộng vườn gắn với địa hình kênh rạch, sông nước và phương tiện đi lại xuồng, ghe… Từ phương diện xã hội, đây là vùng đất mới có khả năng thu hút những cư dân phương xa đến lập làng, định cư, khai phá, làm ăn. Từ phương diện con người, đa phần là nông dân kinh qua thực tiễn lao động, ít có điều kiện tiếp xúc tri thức sách vở nên chuộng nếp sinh hoạt bình dị, với tính cách bình dân và lời ăn tiếng nói mộc mạc. Bức tranh quê ngày ấy gợi trong chúng ta một vẻ đẹp hiền hòa!
Về phần Chuyện địa danh, biết rằng tìm hiểu địa danh là con đường ngắn để tiếp cận lịch sử. Nhưng ngày nay, để hiểu địa danh mà người xưa đặt, gọi tên là điều không dễ. Không phải người trước có tư duy rắc rối; trái lại, họ có phần đơn giản trong gọi tên, định danh vùng đất. Nói cách khác, con đường hình thành địa danh của từ ngữ có nguyên do rõ ràng và đôi khi rất đơn giản. Nhưng yếu tố thời gian là nhân tố chính tạo nên những chuyện rắc rối này. Bởi do thời gian, dấu vết của nguyên cớ dần bị xóa bỏ. Thế nên, việc lý giải địa danh không dễ dàng với chúng ta hôm nay. Tuy nhiên, để việc lý giải địa danh có được cơ sở khách quan, đòi hỏi phải chú ý tới yếu tố từ ngữ trong phương ngữ và nên xem xét chúng trong tính hệ thống để tránh sự giải thích tùy tiện, chủ quan. Mặt khác, chú trọng vào thực tại của địa danh, sẽ giúp việc lý giải có thêm được tính chất thực tế hơn.
Nguyên tắc là vậy. Nhưng đi vào thực tiễn từng mục từ, lý giải chuyện gọi tên không hề đơn giản. Vẫn còn tranh luận tên gọi và những lý giải khác biệt về “Chằm Chim” hay “Tràm Chim”?; “Nhà Bàn” hay “Nhà Bàng”... Có những trường hợp đơn giản như Sơn Nam giải thích hai địa danh “Ông Ra” và “Ông Rầy” là những nơi mà cọp (được gọi kiêng dè là “ông”) hay “ra” và “quấy rầy” để cảnh báo dân chúng lưu ý khi đi lại nơi này; từ đó, qua thời gian hình thành địa danh “Ông Ra”, “Ông Rầy”; mà hai địa danh này dễ nhầm lẫn và được xếp lạc vào nhóm địa danh “ông + tên”. Hay như tên gọi “Cần Thơ, Cần Đước, Cần Giờ, Cần Giuộc…” vẫn là địa danh phổ biến, nhưng lý giải nghĩa của địa danh “Cần Thơ” cũng chưa có một hướng giải thích thuyết phục. Khuynh hướng phổ biến thừa nhận, chúng là nhóm địa danh có nguồn gốc từ tiếng Khmer, nhưng vấn đề quan trọng là lý giải sao để “nhóm từ Khmer” có chung thành tố “Cần” có được nghĩa mang tính hệ thống. Tiếng Khmer hiện không phải là tử ngữ, như tiếng Latin; bởi người Khmer vẫn còn đang dùng tiếng Khmer, nhưng bản thân họ cũng không lý giải được những địa danh có thành tố “cần” được cho là có nguồn gốc từ tiếng Khmer nữa thì sao nói là có nguồn gốc từ tiếng Khmer?!
Đúng như Sơn Nam, khi nhận xét về công việc làm từ điển của chúng tôi khi trước, nhà văn có nói: “Chữ nghĩa quả thật là gánh nặng dành cho thế hệ trẻ”. Điều đó quá đúng với trường hợp chúng ta phải giải nghĩa từ ngữ của người xưa và nhất là đi vào việc giải thích địa danh. Lần xuất bản này, chúng tôi chân thành cảm ơn Nhà xuất bản Văn hóa - Văn nghệ Thành phố Hồ Chí Minh đã tạo điều kiện để quyển sách Chuyện địa danh và chữ nghĩa Nam bộ sớm đến tay bạn đọc. Lời sau hết, chúng tôi muốn nói: Dù cố gắng thế nào, việc làm này không thể tránh khỏi sai sót. Mong được bạn đọc lượng tình chỉ bảo để lần xuất bản tiếp theo nếu có được tốt hơn!
HUỲNH CÔNG TÍN
Mục lục
trang
Lời tác giả.......................................................................................5
CHUYỆN ĐỊA DANH NAM BỘ
1. Ao Vuông, ao bà Om ..................................................... 11
2. Ba dải cù lao.................................................................... 12
3. Ba Giồng.......................................................................... 13
4. Ba Hòn............................................................................. 15
5. Ba tỉnh miền Đông ........................................................ 16
6. Ba tỉnh miền Tây ............................................................ 17
7. Bạch Mai thi xã............................................................... 18
8. Ban tài tử Vĩnh Long ..................................................... 19
9. Bao Ngược....................................................................... 20
10. Bến Bạ............................................................................ 21
11. Bình Dương thi xã ....................................................... 22
12. Bộ đội Bình Xuyên....................................................... 23
13. Cái Bè, Nhà Bè ............................................................. 24
14. Cái Lớn, Cái Bé ............................................................ 26
15. Cái Nhum...................................................................... 27
16. Cái Vồn.......................................................................... 28
17. Cần + X ......................................................................... 30
18. Cần Thơ Tây Đô ........................................................... 31
19. Chắc Cà Đao................................................................. 32
20. Chiêu Anh Các............................................................. 33
21. Chợ + X ......................................................................... 34
22. Chợ Quán...................................................................... 36
23. Con đò Thủ Thiêm....................................................... 37
24. Cọp gấm Đồng Nai...................................................... 38
25. Cờ Đỏ ............................................................................ 39
26. Cù lao Bưng .................................................................. 40
27. Cù lao Giêng ................................................................. 42
28. Cù lao Mây.................................................................... 43
29. Cù lao Năm Thôn......................................................... 44
30. Cù lao Ông Chưởng..................................................... 45
31. Cù lao Ông Đạo............................................................ 47
32. Cù lao Ông Hổ ............................................................. 48
33. Cù lao Phố..................................................................... 49
34. Cửa Khâu ...................................................................... 50
35. Cửa Tiểu, Cửa Đại ....................................................... 52
36. Cửu Long chín cửa....................................................... 53
37. Dinh Cậu....................................................................... 54
38. Dinh Xã Tây.................................................................. 55
39. Doi Lửa.......................................................................... 56
40. Đại phố.......................................................................... 57
41. Đại Thế Giới ................................................................. 58
42. Đám lá tối trời .............................................................. 59
43. Đàng Trong và Đàng Ngoài........................................ 60
44. Đầm Cùng, Kinh Cùng ............................................... 62
45. Đất Mũi ......................................................................... 63
46. Đèn Đỏ .......................................................................... 64
47. Địa danh + X chỉ hướng (1) ....................................... 65
48. Địa danh + X chỉ hướng (2) ....................................... 67
49. Đoàn cải lương Tân Thinh.......................................... 68
50. Đồng chó ngáp ............................................................. 69
51. Đồng Nai....................................................................... 70
52. Đồng Nọc Nạn.............................................................. 72
53. Đồng Tập trận............................................................... 73
54. Đồng Tháp Mười.......................................................... 74
55. Đường bốn.................................................................... 75
56. Đường cái quan............................................................ 76
57. Đường Kinh Lấp .......................................................... 77
58. Đường nước nhỉ........................................................... 77
59. Đường thiên lý ............................................................. 78
60. Đường xuyên Tây......................................................... 79
61. Gái Nha Mân ................................................................ 80
62. Gánh Đồng nữ ban ...................................................... 81
63. Gánh hát Mỹ Tho ......................................................... 82
64. Gánh Phước Cương..................................................... 83
65. Gánh xiếc Sa Đéc ......................................................... 85
66. Gành Hào...................................................................... 86
67. Gạo Cần Đước, nước Đồng Nai................................. 87
68. Gãy Cờ Đen .................................................................. 88
69. Ghe Cần Đước.............................................................. 89
70. Ghe Gia Định ............................................................... 91
71. Gia Định........................................................................ 91
72. Gia Định báo ................................................................ 92
73. Gia Định ngũ trấn........................................................ 93
74. Gia Định tam gia.......................................................... 94
75. Gia Định tam hùng...................................................... 96
76. Gò Bầu........................................................................... 97
77. Gò Khổng Tước............................................................ 98
78. Gò Rùa........................................................................... 99
79. Gò Tháp....................................................................... 100
80. Hang Mai .................................................................... 101
81. Hòn Đá Bạc................................................................. 102
82. Hòn ngọc Viễn Đông................................................. 104
83. Hòn Phụ Tử ................................................................ 105
84. Kinh Chạy Trạm......................................................... 106
85. Kinh Chợ Gạo ............................................................ 107
86. Kinh Thương Mại....................................................... 108
87. Kinh Vĩnh Tế .............................................................. 110
88. Láng Le, Bàu Cò ......................................................... 111
89. Láng Linh.................................................................... 112
90. Láng Tròn, Láng Dài.................................................. 114
91. Lăng Cha Cả ............................................................... 115
92. Lăng Ông .................................................................... 116
93. Long Hồ....................................................................... 117
94. Long Xuyên, Đông Xuyên......................................... 118
95. Lộ ma........................................................................... 120
96. Lộ tẻ ............................................................................. 121
97. Lung Ngọc Hoàng...................................................... 122
98. Lung Tràm................................................................... 123
99. Lũy Bán Bích............................................................... 124
100. Lửa hồng Nhựt Tảo.................................................. 125
101. Mang Thít.................................................................. 126
102. Mặc Cần Dưng ......................................................... 128
103. Mặc Bắc..................................................................... 129
104. Miền Hạ .................................................................... 131
105. Miệt Thứ.................................................................... 132
106. Mo So......................................................................... 133
107. Một Ngàn .................................................................. 134
108. Mười Ngòi................................................................. 135
109. Nam kỳ địa phận...................................................... 136
110. Nàng Thơm Chợ Đào.............................................. 138
111. Năm Căn ................................................................... 139
112. Năm Chằm................................................................ 140
113. Ngả bát ...................................................................... 142
114. Ngả cạy ...................................................................... 143
115. Ngã Bảy ..................................................................... 144
116. Ngã Năm ................................................................... 145
117. Ngã Sáu...................................................................... 146
118. Ngũ hổ tướng Gia Định .......................................... 147
119. Nhà Bàn hay Nhà Bàng........................................... 149
120. Nhà mát..................................................................... 150
121. Nhóm nhạc Bạc Liêu............................................... 151
122. Nhóm nhạc miền Đông .......................................... 152
123. Nhóm nhạc miền Tây.............................................. 154
124. Nông Nại đại phố..................................................... 155
125. Núi Cấm.................................................................... 156
126. Núi Đất, Núi Nước................................................... 157
127. Óc Eo ......................................................................... 159
128. Ông già Ba Tri .......................................................... 160
129. Phủ Đầu Rồng .......................................................... 161
130. Quê lụa Tân Châu .................................................... 162
131. Sài Gòn, Sài Côn ...................................................... 163
132. Sông Bát Sắc.............................................................. 165
133. Sông Hậu, sông Sau ................................................. 166
134. Sông Ông Đốc .......................................................... 167
135. Sông Tiền, sông Trước ............................................ 169
136. Sông Trẹm, sông Trèm Trẹm.................................. 170
137. Sở Thượng................................................................. 171
138. Tam giác sắt .............................................................. 172
139. Tam Giang hay Nam Vang...................................... 173
140. Tam Kiến................................................................... 174
141. Tắc Cậu...................................................................... 175
142. Tha La........................................................................ 176
143. Thành Phụng ............................................................ 177
144. Thành Quy ................................................................ 178
145. Thành săn đá ............................................................ 179
146. Thánh địa cải lương ................................................. 180
147. Thất Sơn hay Bảy Núi.............................................. 181
148. Thầy Phó ................................................................... 182
149. Thoại giang, Thoại hà .............................................. 184
150. Thổ cẩm Châu Giang............................................... 185
151. Trà Ôn ....................................................................... 186
152. Tràm Chim ............................................................... 188
153. Tràm mù.................................................................... 189
154. Trấp bèo .................................................................... 190
155. Truông cóc ................................................................ 191
156. Tuy Biên, Tĩnh Biên, Tịnh Biên.............................. 192
157. Tứ giác Long Xuyên................................................. 193
158. U Minh Hạ................................................................ 194
159. U Minh Thượng ....................................................... 195
160. Vàm Bến Nghé ......................................................... 196
161. Vàm Kỳ Hôn ............................................................. 197
162. Vàm Nao ................................................................... 199
163. Vàm Sát ..................................................................... 200
164. Vĩnh Long ................................................................. 201
165. Vũng Gù và Năng Gù .............................................. 203
166. Vũng Liêm................................................................. 204
167. Vườn Ông Thượng .................................................. 205
168. X + Bàng.................................................................... 206
169. X + Luông ................................................................. 208
170. X + Nhum ................................................................. 209
CHUYỆN CHỮ NGHĨA NAM BỘ
1. Anh chị .......................................................................... 213
2. Anh em cột chèo .......................................................... 214
3. Anh Hai ......................................................................... 215
4. Áo chim cò.................................................................... 216
5. Ăn chịu .......................................................................... 217
6. Ăn có.............................................................................. 218
7. Ăn công ký .................................................................... 220
8. Ăn cơm hớt ................................................................... 221
9. Ăn đầu thảo .................................................................. 222
10. Ăn gà chết ................................................................... 223
11. Ăn hàng....................................................................... 224
12. Ăn lạt, ăn mặn ............................................................ 225
13. Ăn ngan....................................................................... 226
14. Ăn như xáng múc ...................................................... 227
15. Ăn ong ......................................................................... 228
16. Ăn thiệt........................................................................ 229
17. Ăn trứng ngỗng.......................................................... 230
18. Ấm ớ hội tề ............................................................... 231
19. Ba Phi........................................................................... 233
20. Ba rọi............................................................................ 234
21. Ba Tàu.......................................................................... 235
22. Bá hộ và Thiên hộ ...................................................... 236
23. Bạch công tử ............................................................... 237
24. Bài bản Tổ ................................................................... 238
25. Bài và bản ................................................................... 239
26. Bản Vọng cổ nhịp 2.................................................... 240
27. Bản Vọng cổ nhịp 4.................................................... 242
28. Bản Vọng cổ nhịp 8.................................................... 243
29. Bản Vọng cổ nhịp 16 ................................................. 245
30. Bản Vọng cổ nhịp 32 ................................................. 246
31. Bản Vọng cổ nhịp 64 ................................................. 248
32. Bảy Hạ hay Bắc Lễ...................................................... 249
33. Bắt cá hai tay (1) ........................................................ 251
34. Bắt cá hai tay (2)......................................................... 252
35. Bắt địa.......................................................................... 253
36. Bắt hôi.......................................................................... 254
37 Bắt lịch.......................................................................... 255
38. Bân, trân...................................................................... 256
39. Bỏ hành, bỏ ớt, bỏ tiêu….......................................... 257
40. Bốn cốt ........................................................................ 258
41. Búng............................................................................. 259
42. Bưng............................................................................. 260
43. Cá linh ........................................................................ 261
44. Cào cào hay châu chấu .............................................. 262
45. Cầu khỉ ........................................................................ 263
46. Cây nằm nước ............................................................ 265
47. Chành và vựa.............................................................. 266
48. Chém vè....................................................................... 267
49. Chết hụt, còn gọi chết thụt ....................................... 268
50. Chệt chìm tàu ............................................................ 269
51. Chịu đèn...................................................................... 271
52. Chòi Tây ..................................................................... 272
53. Cò ................................................................................ 273
54. Có giang, nói tắt “giang” ........................................... 274
55. Coi tay, xem tướng..................................................... 275
56. Cột tán, ván suôn ....................................................... 276
57. Cùi bắp ....................................................................... 277
58. Dặm hú........................................................................ 279
59. Dậm cá......................................................................... 280
60. Dậm dấu...................................................................... 281
61. Dân áp phe.................................................................. 282
62. Dân cầu Ông Lãnh..................................................... 283
63. Dân cậu........................................................................ 285
64. Dân chơi miệt vườn................................................... 286
65. Dân hai huyện ............................................................ 287
66. Dân hàng xáo.............................................................. 288
67. Dân hào mé................................................................. 289
68. Dân ngũ Quảng.......................................................... 291
69. Dân thầy chú............................................................... 292
70. Dân thương hồ ........................................................... 293
71. Dân tứ chiếng ............................................................. 294
72. Doi vịnh ...................................................................... 295
73. Dượng.......................................................................... 296
74. Đá cá ............................................................................ 297
75. Đá cá, lăn dưa ............................................................. 299
76. Đảo ngũ cung trong ba Nam ................................... 300
77. Đẩy xe rùa ................................................................... 301
78. Đi cầu .......................................................................... 302
79. Đi hát ........................................................................... 303
80. Đo ni đóng giày.......................................................... 304
81. Đồ hàng bông ............................................................. 305
82. Đồ hàng xén................................................................ 307
83. Độc như thịt vịt Xiêm ............................................... 308
84. Đờn ca tài tử ............................................................... 309
85. Đường thét.................................................................. 310
86. Đường trên, đường dưới........................................... 311
87. Gà nuốt dây thun ....................................................... 312
88. Ghe chài ...................................................................... 313
89. Ghe đục ....................................................................... 315
90. Ghe ngo ...................................................................... 316
91. Ghi-ta phím lõm ........................................................ 317
92. Giáp nước.................................................................... 318
93. Giầm đốc..................................................................... 319
94. Giấy bộ lư.................................................................... 320
95. Giấy con công ............................................................. 321
96. Giấy hoảnh.................................................................. 322
97. Giông sét ..................................................................... 324
98. Hà Tiên thập vịnh...................................................... 325
99. Hạn bà chằn................................................................ 326
100. Hạng cá kèo .............................................................. 327
101. Hay tàn canh............................................................. 328
102. Hắc công tử............................................................... 329
103. Hội đồng Dư............................................................. 330
104. Hốt hụi chót.............................................................. 332
105. Khỉ dọc hay khỉ voọc............................................... 333
106. Kia, kìa, kỉa, kía, kịa................................................. 334
107. Loạn cào cào............................................................. 335
108. Lưu Linh miễn tử..................................................... 336
109. Mé “nga” hay mé “nhà”............................................ 337
110. Miệt dưới................................................................... 338
111. Miệt trên.................................................................... 340
112. Miệt vườn.................................................................. 341
113. Mò tôm...................................................................... 342
114. Móc bọc .................................................................... 343
115. Mùa len trâu ............................................................. 344
116. Nấu cù lao ................................................................. 345
117. Ngọc ong ................................................................... 346
118. Ngũ châu và Tứ bửu ............................................... 347
119. Ngũ đại ban cải lương ............................................. 348
120. Ngựa trớ đường........................................................ 350
121. Nhàn du hay ngu...................................................... 351
122. Nói láo, cháu ông Ó ................................................. 352
123. Ổng, bả, ảnh, chỉ….................................................. 353
124. Phân đồng................................................................. 354
125. Phần do ..................................................................... 355
126. Phần thủ.................................................................... 356
127. Quá mùa hò .............................................................. 357
128. Quýt đạn ................................................................... 358
129. Ra vàm ...................................................................... 360
130. Rành sáu câu............................................................. 361
131. Say, xỉn, xà quần ...................................................... 362
132. Tài tử ......................................................................... 363
133. Tắc chàng hảng......................................................... 365
134. Tân cổ giao duyên.................................................... 366
135. Tên gọi người ở Nam bộ ........................................ 367
136. Tên gọi người Hoa ở Nam bộ ................................ 368
137. Tên gọi người Khmer ở Nam bộ ........................... 369
138. Thang trông .............................................................. 370
139. Thanh minh thanh nga ........................................... 371
140. Thành hoàng bổn cảnh ........................................... 372
141. Thằn lằn uống nước cúng ....................................... 373
142. Thằng xà bát.............................................................. 374
143. Thẻ ............................................................................. 375
144. Thị quá hay thị hóa .................................................. 377
145. Thị thiềng hay thị thiền........................................... 378
146. Thòi lòi đeo bập dừa................................................ 379
147. Thủ ngữ ..................................................................... 380
148. Tiếng Tây bồi ............................................................ 381
149. Tôm và tép ................................................................ 382
150. Tra ............................................................................. 383
151. Trất............................................................................. 384
152. Tuồng Hồ Quảng .................................................... 385
153. Tuồng hương xa ....................................................... 387
154. Tuồng kiếm hiệp, võ hiệp ....................................... 388
155. Tuồng Tàu ................................................................ 389
156. Tứ oán và Tứ đại oán .............................................. 390
157. Văn - thi đàn............................................................. 391
158. Xà neng...................................................................... 392
159. Xài giấy năm trăm.................................................... 393
160. Xe kiếng..................................................................... 395
161. Xe thổ mộ.................................................................. 396
162. Xép............................................................................. 397
163. Xiêm ......................................................................... 398
164. Xổ nho....................................................................... 399
165. Xúc bè........................................................................ 401
166. Xúc cá ........................................................................ 402
167. Xúc mồi ..................................................................... 403
168. Xúc ụ cỏ..................................................................... 404
169. Xuồng ba lá .............................................................. 405
170. Xứng đào xứng kép.................................................. 406
BIỂU GHI BIÊN MỤC TRƯỚC XUẤT BẢN ĐƯỢC THỰC HIỆN
BỞI THƯ VIỆN KHTH TP.HCM
Huỳnh Công Tín
Chuyện địa danh và chuyện chữ nghĩa Nam Bộ / Huỳnh Công Tín. - Tái bản,
có bổ sung. - T.P. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ T.P. Hồ Chí Minh, 2018.
432 tr. ; 20 cm
1. Địa danh -- Nam Việt Nam. I. Ts.
959.77 -- ddc 23
H987-T59